XieHanzi Logo

不可避免

bù*kě bì*miǎn
-không thể tránh khỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (đi)

16 nét

Bộ: (trẻ con)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "不" có nghĩa là "không", thường dùng để phủ định.
  • "可" có nghĩa là "có thể", biểu thị khả năng thực hiện.
  • "避" có nghĩa là "tránh né", liên quan đến việc di chuyển hoặc né tránh.
  • "免" có nghĩa là "tránh", thể hiện sự tránh xa hoặc không bị ảnh hưởng.

Tổ hợp "不可避免" mang ý nghĩa là "không thể tránh khỏi".

Từ ghép thông dụng

不可思议

/bù kě sī yì/ - không thể tưởng tượng được

可能

/kě néng/ - có thể

避免

/bì miǎn/ - tránh