XieHanzi Logo

下边

xià*biān
-bên dưới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (đi)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '下' gồm có bộ '一' (một) và nét gạch thẳng đứng để chỉ phía dưới.
  • Chữ '边' với bộ '辶' (đi) cho thấy ý nghĩa về phía, ranh giới hay cạnh.

Từ '下边' có nghĩa là bên dưới hoặc phía dưới.

Từ ghép thông dụng

下雨

/xià yǔ/ - mưa

下班

/xià bān/ - tan làm

下次

/xià cì/ - lần sau