下手
xià*shǒu
-bắt đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
手
Bộ: 扌 (tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Ký tự '下' có nghĩa là 'dưới', cấu tạo từ nét ngang và nét sổ thẳng.
- Ký tự '手' có nghĩa là 'tay', cấu tạo từ bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến tay.
→ '下手' có nghĩa là bắt đầu hoặc thực hiện hành động nào đó, thường liên quan đến việc sử dụng tay.
Từ ghép thông dụng
下手
/xiàshǒu/ - bắt đầu làm
下班
/xiàbān/ - tan ca
下雨
/xiàyǔ/ - trời mưa