下一代
xià*yī*dài
-thế hệ tiếp theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
代
Bộ: 人 (người)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '下' có một đường ngang là '一' chỉ đường đi, thêm một nét thẳng xuống chỉ phía dưới.
- Chữ '代' có bộ '人' chỉ người, kết hợp với phần còn lại để chỉ thế hệ người.
→ Cụm từ '下一代' có nghĩa là thế hệ tiếp theo.
Từ ghép thông dụng
下一个
/xià yī gè/ - cái tiếp theo
下雨
/xià yǔ/ - mưa
现代
/xiàn dài/ - hiện đại