XieHanzi Logo

上面

shàng*miàn
-bên trên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nét sổ)

3 nét

Bộ: (mặt, bề mặt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 上 có nghĩa là 'trên', được tạo thành từ nét sổ (丨) chỉ sự thẳng đứng và nét ngang (一) chỉ mặt phẳng, thể hiện ý nghĩa vị trí phía trên.
  • 面 có nghĩa là 'mặt', thể hiện bề mặt của một sự vật hay đối tượng.

上面 có nghĩa là 'phía trên', 'bề mặt phía trên'.

Từ ghép thông dụng

上面

/shàngmiàn/ - phía trên

上学

/shàngxué/ - đi học

上班

/shàngbān/ - đi làm