XieHanzi Logo

上限

shàng*xiàn
-giới hạn trên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (đồi, gò đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '上' gồm có một nét ngang biểu thị mặt đất và một nét dọc biểu thị sự đi lên.
  • Chữ '限' bao gồm bộ '阝' (đồi, gò đất) và phần bên phải biểu thị sự hạn chế hoặc giới hạn.

Từ '上限' có nghĩa là giới hạn trên cùng hoặc mức tối đa trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

上升

/shàng shēng/ - tăng lên

上线

/shàng xiàn/ - trực tuyến

限度

/xiàn dù/ - giới hạn