上门
shàng*mén
-ghé thămThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
门
Bộ: 门 (cửa)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '上' có nghĩa là lên, phía trên. Được ghép từ một nét ngang và một nét dọc hướng lên trên.
- Chữ '门' có nghĩa là cửa, là hình ảnh của một cánh cửa.
→ Khi kết hợp, '上门' có nghĩa là đến thăm, ví dụ như đến thăm nhà ai đó.
Từ ghép thông dụng
上门服务
/shàngmén fúwù/ - dịch vụ tại nhà
上门拜访
/shàngmén bàifǎng/ - thăm viếng tận nhà
上门推销
/shàngmén tuīxiāo/ - tiếp thị tại nhà