XieHanzi Logo

上下

shàng*xià
-lên và xuống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một, một nét ngang)

3 nét

Bộ: (một, một nét ngang)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '上' có nét ngang ở dưới cùng thể hiện một nền tảng hoặc mặt đất và nét đứng chỉ hướng đi lên.
  • Chữ '下' có nét ngang ở trên cùng thể hiện một nền tảng hoặc mặt đất và nét đứng chỉ hướng đi xuống.

Chữ '上' biểu thị hướng lên trên, còn '下' biểu thị hướng xuống dưới.

Từ ghép thông dụng

上下

/shàngxià/ - trên dưới

上午

/shàngwǔ/ - buổi sáng

下雨

/xiàyǔ/ - mưa