XieHanzi Logo

shàng
-trên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (số một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '上' gồm có bộ '一' (số một) ở phía trên và một nét thẳng đứng bên dưới.
  • Nét thẳng đứng biểu thị sự chuyển động đi lên, nghĩa là 'lên' hoặc 'trên'.

Chữ '上' có nghĩa là 'lên' hoặc 'trên' trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

上面

/shàngmiàn/ - bên trên

上午

/shàngwǔ/ - buổi sáng

上课

/shàngkè/ - lên lớp, đi học