一齐
yī*qí
-cùng nhauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một, đường ngang)
1 nét
齐
Bộ: 齐 (đều)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 一: Là một nét ngang, mang ý nghĩa đơn giản là số một hoặc sự đơn nhất.
- 齐: Là một chữ phức tạp hơn, bao gồm phần trên là chữ '文' (văn chương, văn hóa) và phần dưới là chữ '齐' chỉ sự đều đặn, cùng nhau.
→ 一齐 có nghĩa là cùng nhau, đồng thời, thể hiện sự hợp nhất hoặc làm gì đó cùng lúc.
Từ ghép thông dụng
一齐
/yīqí/ - cùng nhau, đồng thời
齐心
/qíxīn/ - đồng lòng, đồng tâm
整齐
/zhěngqí/ - ngay ngắn, gọn gàng