一番
yī*fān
-một lầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
番
Bộ: 田 (ruộng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '一' có nghĩa là một, thường dùng để chỉ số lượng hoặc thứ tự.
- Chữ '番' gồm bộ '田' (ruộng) và bộ '釆' (phân biệt), thường có nghĩa liên quan đến lần lượt, phiên, thứ tự.
→ Tổ hợp '一番' thường được dùng để chỉ thứ tự đầu tiên, số một, hoặc nhất trong một danh sách hay hạng mục.
Từ ghép thông dụng
一番
/yī fān/ - thứ nhất, số một
番茄
/fān qié/ - cà chua
番号
/fān hào/ - số thứ tự