一带
yī*dài
-khu vực lân cậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '一' là một nét ngang duy nhất, biểu thị số một hoặc đơn giản.
- Chữ '带' có bộ '巾' ở dưới biểu thị cho khăn, kết hợp với phần trên mang ý nghĩa mang theo hoặc đeo.
→ '一带' có thể hiểu là một khu vực hoặc một vùng nào đó.
Từ ghép thông dụng
一带
/yī dài/ - vùng, khu vực
一条带
/yī tiáo dài/ - một dải, một dây
周围一带
/zhōu wéi yī dài/ - vùng xung quanh