XieHanzi Logo

一卡通

yī*kǎ*tōng
-thẻ toàn năng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (xem bói)

5 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 一: là số một, thể hiện sự duy nhất.
  • 卡: có bộ thủ 卜 thể hiện sự dự đoán, kết hợp với âm thanh tạo ra nghĩa là thẻ, như thẻ tín dụng.
  • 通: có bộ 辶 biểu thị sự di chuyển, kết hợp với các phần khác tạo thành nghĩa thông qua, thông suốt.

一卡通: Thẻ thông hành duy nhất hay thẻ thông minh dùng cho nhiều dịch vụ.

Từ ghép thông dụng

一卡通

/yīkǎtōng/ - thẻ đa năng

一切

/yīqiè/ - tất cả

信用卡

/xìnyòngkǎ/ - thẻ tín dụng

通知

/tōngzhī/ - thông báo