一举
yī*jǔ
-một lầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
举
Bộ: 手 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '一' là một nét ngang đơn giản, có nghĩa là 'một'.
- Chữ '举' gồm có bộ thủ '手' nghĩa là 'tay', thể hiện hành động nâng lên hoặc đưa lên.
→ '一举' có nghĩa là thực hiện một hành động lớn hoặc chỉ một hành động.
Từ ghép thông dụng
一举两得
/yī jǔ liǎng dé/ - một công đôi việc
一举成名
/yī jǔ chéng míng/ - một bước thành danh
一举一动
/yī jǔ yī dòng/ - mỗi hành động