默读
mò*dú
-đọc thầmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
默
Bộ: 黑 (đen)
16 nét
读
Bộ: 讠 (lời nói)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 默 có bộ 黑 (đen) kết hợp với chữ 犬 (chó) ở trên, gợi đến sự yên lặng, không có tiếng động như bóng tối.
- Chữ 读 có bộ 讠 (lời nói) và phần âm độc (卖), tạo nên ý nghĩa hành động đọc, phát ra âm thanh từ lời nói.
→ 默读 có nghĩa là đọc thầm, không phát ra âm thanh.
Từ ghép thông dụng
默默
/mòmò/ - lặng lẽ
读书
/dúshū/ - đọc sách
默契
/mòqì/ - hiểu ý nhau