黑手
hēi*shǒu
-bàn tay đenThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
黑
Bộ: 黑 (đen)
12 nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '黑' có bộ thủ là '黑' nghĩa là màu đen. Để viết chữ này cần 12 nét.
- Chữ '手' có bộ thủ là '手', nghĩa là tay. Chữ này có 4 nét.
→ Cụm từ '黑手' chỉ có thể mang nghĩa bóng chỉ người làm việc xấu hoặc mờ ám.
Từ ghép thông dụng
黑色
/hēisè/ - màu đen
黑板
/hēibǎn/ - bảng đen
手工
/shǒugōng/ - thủ công