靶子
bǎ*zi
-mục tiêuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
靶
Bộ: 革 (da thuộc)
19 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 靶 bao gồm bộ 革 (da thuộc) và thêm phần 其 để tạo ra một ý nghĩa mới là mục tiêu.
- Chữ 子 mang nghĩa là con, thường dùng để chỉ một vật nhỏ hoặc con người.
→ 靶子 mang nghĩa là mục tiêu, thường dùng để chỉ cái bia nhắm bắn trong bắn cung hay bắn súng.
Từ ghép thông dụng
靶子
/bǎzi/ - bia nhắm
靶心
/bǎxīn/ - tâm bia
射靶
/shèbǎ/ - bắn bia