XieHanzi Logo

陪同

péi*tóng
-đi cùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '陪' có bộ '阝' chỉ về gò đất, kết hợp với phần bên trái để tạo nên ý nghĩa về việc đi cùng, đồng hành.
  • Chữ '同' có bộ '口' chỉ về miệng, phần trên giống như một mái nhà, thể hiện ý nghĩa chung, giống nhau hoặc cùng nhau.

Kết hợp lại '陪同' mang ý nghĩa là đi cùng hoặc đồng hành với ai đó.

Từ ghép thông dụng

陪同

/péi tóng/ - đồng hành

陪伴

/péi bàn/ - bầu bạn

陪审

/péi shěn/ - hội thẩm