XieHanzi Logo

逃避

táo*bì
-trốn tránh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

9 nét

Bộ: (tránh)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '逃' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần còn lại chỉ hành động chạy trốn hoặc di chuyển nhanh.
  • Chữ '避' có bộ '辟' nghĩa là tránh, kết hợp với các thành phần khác tạo nên ý nghĩa của việc tránh né.

Nghĩa tổng thể là trốn tránh, tránh né.

Từ ghép thông dụng

逃跑

/táo pǎo/ - chạy trốn

逃亡

/táo wáng/ - trốn thoát

逃学

/táo xué/ - trốn học