XieHanzi Logo

进修

jìn*xiū
-tham gia học nâng cao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

7 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 进 có bộ 辶 chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần bên trái 井 (tỉnh) để tạo nghĩa là tiến vào.
  • Chữ 修 có bộ 人 biểu thị con người, kết hợp với phần âm 夂 (trĩ) và 攸 (du), biểu thị hành động sửa chữa hoặc cải thiện.

Tiến tu, nghĩa là học thêm để cải thiện kiến thức hoặc kỹ năng.

Từ ghép thông dụng

进步

/jìnbù/ - tiến bộ

修理

/xiūlǐ/ - sửa chữa

进展

/jìnzhǎn/ - tiến triển