XieHanzi Logo

衡量

héng*liáng
-đo lường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

16 nét

Bộ: (dặm, làng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '衡' có bộ '行' chỉ sự di chuyển, thể hiện ý nghĩa liên quan đến cân bằng, đo lường.
  • Chữ '量' có bộ '里' thể hiện khoảng cách, khối lượng, ý nghĩa về sự đo lường, lượng.

Cả hai chữ đều liên quan đến việc đo lường, cân nhắc.

Từ ghép thông dụng

衡量

/héngliáng/ - đo lường, đánh giá

均衡

/jūnhéng/ - cân bằng

平衡

/pínghéng/ - cân bằng, ổn định