XieHanzi Logo

老远

lǎo*yuǎn
-rất xa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (già)

6 nét

Bộ: (đi)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '老' có nghĩa là người lớn tuổi, già, thường liên quan đến kinh nghiệm hoặc sự bền bỉ.
  • Chữ '远' có bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, mang ý nghĩa xa, thể hiện khoảng cách lớn.

'老远' có nghĩa là rất xa, xa xôi.

Từ ghép thông dụng

老虎

/lǎohǔ/ - con hổ

老人

/lǎorén/ - người già

远方

/yuǎnfāng/ - phương xa