糖果
táng*guǒ
-kẹo, đồ ngọtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
糖
Bộ: 米 (gạo)
16 nét
果
Bộ: 木 (cây)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '糖' gồm bộ '米' (gạo) và phần âm '唐'. Điều này gợi ý rằng 'đường' có nguồn gốc từ quá trình xử lý lúa gạo hoặc ngũ cốc.
- '果' gồm bộ '木' (cây) và phần âm '田' (ruộng). Ý chỉ hoa quả thường mọc trên cây.
→ 糖果 có nghĩa là kẹo ngọt, thường được làm từ đường hoặc các loại trái cây.
Từ ghép thông dụng
糖尿病
/táng niào bìng/ - bệnh tiểu đường
水果
/shuǐ guǒ/ - trái cây
糖浆
/táng jiāng/ - xi-rô