XieHanzi Logo

xiāng
-hộp, thùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Phần trên của chữ '箱' là bộ '竹' (tre), thường liên quan đến các vật dụng làm từ tre hoặc có dạng hộp.
  • Phần dưới là chữ '相' (tương), thể hiện sự kết hợp hoặc đối mặt.

Chữ '箱' có nghĩa là cái hộp hoặc rương, thường làm từ tre hoặc gỗ.

Từ ghép thông dụng

箱子

/xiāngzi/ - cái hộp

行李箱

/xínglǐxiāng/ - va-li

书箱

/shūxiāng/ - hòm sách