XieHanzi Logo

-di chuyển

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 移 gồm có bộ '禾' (lúa) bên trái và phần '多' (nhiều) bên phải.
  • Bộ '禾' chỉ ý liên quan đến nông nghiệp, cây cỏ.
  • Phần '多' biểu thị ý nghĩa 'nhiều' hoặc 'phân tán'.

Ý nghĩa của chữ 移 là 'di chuyển', 'dời đi', thường liên quan đến việc thay đổi vị trí của một vật hoặc người.

Từ ghép thông dụng

移动

/yí dòng/ - di động, di chuyển

移民

/yí mín/ - di dân, di cư

迁移

/qiān yí/ - chuyển dời, di chuyển