电车
diàn*chē
-xe điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
车
Bộ: 车 (xe)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '电' có bộ '雨', thể hiện ý nghĩa liên quan đến điện, một hiện tượng tự nhiên.
- Chữ '车' có bộ '车', nghĩa là xe, liên quan đến phương tiện di chuyển.
→ Kết hợp lại, '电车' có nghĩa là xe điện, phương tiện di chuyển bằng điện.
Từ ghép thông dụng
电池
/diànchí/ - pin
电话
/diànhuà/ - điện thoại
火车
/huǒchē/ - tàu hỏa