XieHanzi Logo

滚动

gǔn*dòng
-lăn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

13 nét

Bộ: (sức mạnh)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 滚 có bộ thủy 氵, biểu thị liên quan đến nước, kết hợp với phần cửu 九, có thể gợi ý về sự di chuyển hay dòng chảy.
  • Chữ 动 bao gồm bộ lực 力, biểu thị sức mạnh hoặc động lực, cùng với bộ trọng 重, gợi ý sự chuyển động mạnh mẽ hoặc nặng nề.

Hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa về sự chuyển động lăn tròn, thường dùng để chỉ việc lăn hoặc di chuyển liên tục.

Từ ghép thông dụng

滚动

/gǔn dòng/ - lăn tròn, cuộn

滚雪球

/gǔn xuě qiú/ - hiệu ứng quả cầu tuyết

滚烫

/gǔn tàng/ - nóng bỏng, sôi sục