XieHanzi Logo

海面

hǎi*miàn
-bề mặt biển

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '海' có bộ thủy (氵) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với chữ '每' để tạo thành ý nghĩa về biển.
  • Chữ '面' có ý nghĩa là mặt, chỉ về bề mặt hoặc bề ngoài.

Từ '海面' mang ý nghĩa là bề mặt của biển.

Từ ghép thông dụng

海洋

/hǎi yáng/ - đại dương

海水

/hǎi shuǐ/ - nước biển

海岸

/hǎi àn/ - bờ biển