XieHanzi Logo

流血

liú*xuè
-chảy máu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (máu)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '流' có bộ thủy (氵) biểu thị ý nghĩa liên quan đến nước, kèm theo '流' có nghĩa là dòng chảy.
  • Chữ '血' là một chữ tượng hình gợi nhớ đến hình ảnh máu chạy trong cơ thể.

'流血' có nghĩa là máu chảy hoặc ra máu.

Từ ghép thông dụng

流血

/liúxuè/ - chảy máu

流行

/liúxíng/ - thịnh hành, phổ biến

流动

/liúdòng/ - lưu động, di chuyển