水域
shuǐ*yù
-vùng nướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
域
Bộ: 土 (đất)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 水: Hình ảnh nước chảy, liên quan đến chất lỏng.
- 域: Bao gồm bộ 土 (đất), chỉ vùng đất hoặc khu vực, kết hợp với các thành phần khác để chỉ ý nghĩa về phạm vi hoặc lãnh thổ.
→ Nước và vùng đất, kết hợp lại có thể hiểu là vùng nước, chỉ các khu vực có nước như sông, hồ, biển.
Từ ghép thông dụng
水域
/shuǐyù/ - vùng nước
淡水
/dànshuǐ/ - nước ngọt
水流
/shuǐliú/ - dòng nước