XieHanzi Logo

晚年

wǎn*nián
-cuối đời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngày)

11 nét

Bộ: (can)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '晚' bao gồm bộ '日' (ngày) và phần còn lại gợi ý âm thanh và ý nghĩa liên quan đến buổi tối.
  • Chữ '年' có bộ '干' và phần phía dưới giống như chữ '廿', thể hiện sự lặp lại, thường gợi nhớ đến năm tháng.

Từ '晚年' có nghĩa là những năm cuối đời, thường chỉ thời kỳ về già.

Từ ghép thông dụng

晚饭

/wǎnfàn/ - bữa tối

晚上

/wǎnshang/ - buổi tối

年轻

/niánqīng/ - trẻ tuổi