XieHanzi Logo

接听

jiē*tīng
-trả lời cuộc gọi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '接' có bộ '扌' (tay) biểu thị hành động dùng tay để 'tiếp xúc' hoặc 'nhận'.
  • Chữ '听' có bộ '口' (miệng) thể hiện hành động 'nghe' hoặc 'lắng nghe'.

Kết hợp '接' và '听', ta có nghĩa là 'nghe điện thoại', 'nhận cuộc gọi'.

Từ ghép thông dụng

接电话

/jiē diànhuà/ - nghe điện thoại

接客

/jiēkè/ - đón khách

听音乐

/tīng yīnyuè/ - nghe nhạc