XieHanzi Logo

拖欠

tuō*qiàn
-nợ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (thiếu)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '拖' có bộ '扌' đại diện cho 'tay', liên quan đến hành động kéo hay giữ lại.
  • '欠' thể hiện việc 'thiếu' hay 'nợ', biểu thị người ngáp biểu hiện sự thiếu hụt, cần bổ sung.

'拖欠' mang ý nghĩa là kéo dài, chậm trả nợ, thường ám chỉ việc không trả đúng hạn.

Từ ghép thông dụng

拖欠款项

/tuōqiàn kuǎnxiàng/ - nợ tiền

拖欠工资

/tuōqiàn gōngzī/ - nợ lương

拖欠租金

/tuōqiàn zūjīn/ - nợ tiền thuê