XieHanzi Logo

līn
-xách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 拎 gồm có bộ thủ 扌 (tay) và phần âm 令.
  • Bộ 扌 (tay) biểu thị ý nghĩa liên quan đến hành động bằng tay.
  • Phần 令 gợi ý âm đọc của chữ.

Chữ 拎 có nghĩa là cầm, nắm.

Từ ghép thông dụng

拎包

/līng bāo/ - cầm túi

拎起

/līng qǐ/ - nhấc lên

拎着

/līng zhe/ - đang cầm