成天
chéng*tiān
-suốt cả ngàyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
成
Bộ: 戈 (mác, giáo)
6 nét
天
Bộ: 大 (to lớn)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 成: Kết hợp giữa bộ 戈 (mác, giáo) và các nét khác để tạo thành ý nghĩa hoàn thành, thành công.
- 天: Gồm bộ 大 (to lớn) với một đường ngang tượng trưng cho bầu trời, ý chỉ trời, thiên.
→ 成天: ý chỉ cả ngày, suốt ngày, biểu thị thời gian kéo dài.
Từ ghép thông dụng
成功
/chénggōng/ - thành công
成就
/chéngjiù/ - thành tựu
完成
/wánchéng/ - hoàn thành
天气
/tiānqì/ - thời tiết
天空
/tiānkōng/ - bầu trời
天天
/tiāntiān/ - mỗi ngày, hàng ngày