定向
dìng*xiàng
-định hướngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
定
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
向
Bộ: 口 (cái miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Định (定) có bộ '宀' biểu thị ý nghĩa liên quan đến một nơi chốn, mái nhà, kết hợp với âm thanh chỉ định.
- Hướng (向) có bộ '口' kết hợp với các nét khác tạo thành một hình ảnh thể hiện sự định hướng, di chuyển về phía trước.
→ Sự định hướng, chỉ dẫn về một hướng cụ thể.
Từ ghép thông dụng
定向
/dìngxiàng/ - định hướng
定位
/dìngwèi/ - định vị, xác định vị trí
定时
/dìngshí/ - định thời gian, hẹn giờ