XieHanzi Logo

奔跑

bēn*pǎo
-chạy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

8 nét

Bộ: (chân)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 奔 có bộ 大 (to lớn) kết hợp với chữ nhỏ hơn bên dưới, thể hiện hình ảnh con người đang chạy nhanh hoặc lao về phía trước.
  • Chữ 跑 có bộ 足 (chân), kết hợp với phần bên phải để chỉ hành động di chuyển nhanh bằng chân.

奔跑 có nghĩa là chạy nhanh, di chuyển với tốc độ cao.

Từ ghép thông dụng

奔跑

/bēn pǎo/ - chạy nhanh

奔腾

/bēn téng/ - lao vút

赛跑

/sài pǎo/ - cuộc thi chạy