大楼
dà*lóu
-tòa nhà nhiều tầngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
楼
Bộ: 木 (cây)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '大' có nghĩa là to lớn, chỉ kích thước hay tầm vóc.
- Chữ '楼' gồm bộ '木' chỉ các thứ liên quan đến cây cối, và phần còn lại có nghĩa là tầng, nhà cao tầng.
→ 大楼 có nghĩa là tòa nhà lớn, thường dùng để chỉ các công trình xây dựng cao tầng.
Từ ghép thông dụng
大楼
/dàlóu/ - tòa nhà lớn
高楼
/gāolóu/ - tòa nhà cao
写字楼
/xiězìlóu/ - tòa nhà văn phòng