四周
sì*zhōu
-xung quanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
四
Bộ: 囗 (bao vây)
5 nét
周
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 四: Bao gồm bộ '囗' (bao vây) và hai nét chấm bên trong thể hiện sự bao quanh.
- 周: Bao gồm bộ '口' (miệng) và các nét khác tạo thành hình dạng xung quanh, thể hiện ý nghĩa bao quanh, chu vi.
→ 四周 có ý nghĩa là xung quanh, bao quanh.
Từ ghép thông dụng
四方
/sìfāng/ - bốn phương
周围
/zhōuwéi/ - xung quanh
四季
/sìjì/ - bốn mùa