XieHanzi Logo

口令

kǒu*lìng
-mệnh lệnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

3 nét

Bộ: (người)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 口 (miệng) đại diện cho việc truyền đạt, phát biểu.
  • 令 có chữ 人 (người) và bộ lệnh, biểu thị sự chỉ thị, ra lệnh.

口令 nghĩa là lệnh được truyền miệng, mật khẩu.

Từ ghép thông dụng

口令

/kǒulìng/ - mật khẩu

密码

/mìmǎ/ - mật mã

口音

/kǒuyīn/ - giọng nói