发放
fā*fàng
-cấp phátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
放
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '发' có bộ '又' biểu thị hành động lặp lại hoặc phát triển, thể hiện sự phát triển hoặc bắt đầu.
- Chữ '放' có bộ '攴' liên quan đến việc hành động hoặc đưa ra, thể hiện sự giải phóng hoặc đặt để.
→ '发放' có nghĩa là phát hành hoặc phân phát.
Từ ghép thông dụng
发放
/fāfàng/ - phát hành
发明
/fāmíng/ - phát minh
放松
/fàngsōng/ - thư giãn