加
jiā
-cộng; thêm vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
加
Bộ: 力 (sức mạnh)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 加 bao gồm bộ ‘力’ nghĩa là sức mạnh và phần còn lại giống như phần trên của chữ 仮, mang ý nghĩa thêm vào hoặc tăng cường.
- Bộ ‘力’ gợi ý về việc sử dụng sức mạnh hoặc nỗ lực để thêm vào hoặc gia tăng cái gì đó.
→ Chữ 加 mang ý nghĩa thêm vào, tăng thêm.
Từ ghép thông dụng
加油
/jiā yóu/ - cố lên, thêm dầu
增加
/zēng jiā/ - tăng thêm, gia tăng
加入
/jiā rù/ - gia nhập, tham gia