前年
qián*nián
-năm trước nữaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
前
Bộ: 刂 (dao)
9 nét
年
Bộ: 丿 (nét phẩy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '前' bao gồm bộ '刂' (dao) và '月' (trăng), ý chỉ việc nhìn về phía trước.
- Chữ '年' gồm bộ '丿' (nét phẩy) và các nét khác tượng trưng cho cây lúa, thể hiện sự liên quan đến thời gian.
→ Cả cụm từ '前年' có nghĩa là 'năm trước'.
Từ ghép thông dụng
前面
/qiánmiàn/ - phía trước
前进
/qiánjìn/ - tiến lên
年轻
/niánqīng/ - trẻ tuổi