关上
guān*shàng
-đóngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
关
Bộ: 丷 (hai chấm)
6 nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '关' có bộ '丷' ở trên, liên quan đến việc đóng cửa hay ngăn chặn.
- Chữ '上' có bộ '一', biểu thị sự di chuyển lên trên.
→ '关上' có nghĩa là đóng lại hay tắt đi.
Từ ghép thông dụng
关闭
/guānbì/ - đóng, tắt
关门
/guānmén/ - đóng cửa
关心
/guānxīn/ - quan tâm