从业
cóng*yè
-hành nghềThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
业
Bộ: 一 (một)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 从: có bộ Nhân (人) chỉ người, và hai hình người đứng sát nhau, biểu thị sự đi cùng, theo sau.
- 业: có bộ Nhất (一) và phía dưới là các nét tượng trưng cho hoạt động lao động, công việc.
→ 从业 có nghĩa là tham gia vào một ngành nghề, làm việc trong một lĩnh vực nhất định.
Từ ghép thông dụng
从业者
/cóng yè zhě/ - người làm nghề, người hành nghề
从业经验
/cóng yè jīng yàn/ - kinh nghiệm làm việc
从业资格
/cóng yè zī gé/ - trình độ hành nghề