不能不
bù*néng*bù
-không thể khôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
能
Bộ: 月 (trăng)
10 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '不' là ký tự phủ định, thường mang nghĩa không.
- '能' có nghĩa là khả năng, có thể, bao gồm bộ '月' (trăng) và phần còn lại có liên quan đến việc làm việc và khả năng.
→ '不能不' có nghĩa là không thể không, tức là bắt buộc phải làm gì đó.
Từ ghép thông dụng
不能
/bù néng/ - không thể
不能够
/bù néng gòu/ - không thể đủ
不可能
/bù kě néng/ - không có khả năng