黑夜
hēi*yè
-đêm tốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
黑
Bộ: 黑 (màu đen)
12 nét
夜
Bộ: 夕 (buổi tối)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '黑' có nghĩa là màu đen, hình ảnh thể hiện sự tối tăm của màn đêm.
- Chữ '夜' có bộ '夕' chỉ thời gian buổi tối, kèm theo các nét khác để chỉ ý nghĩa của đêm.
→ 黑夜 có nghĩa là ban đêm, thời gian khi trời tối.
Từ ghép thông dụng
黑暗
/hēi'àn/ - tối tăm
夜晚
/yèwǎn/ - buổi tối
黑色
/hēisè/ - màu đen