鲁莽
lǔ*mǎng
-liều lĩnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
鲁
Bộ: 鱼 (cá)
12 nét
莽
Bộ: 艹 (cỏ, thực vật)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '鲁' có bộ '鱼' (cá) kết hợp với các nét khác tạo thành hình một người lưới cá, mang ý nghĩa vùng đất Lỗ nổi tiếng về cá.
- Chữ '莽' có bộ '艹' (cỏ) gợi ý về thực vật, cùng với phần còn lại tạo thành hình ảnh cỏ mọc hoang dại, tượng trưng cho sự bốc đồng, không suy nghĩ kỹ.
→ Từ '鲁莽' ám chỉ hành động không suy nghĩ, bốc đồng, thiếu cẩn trọng giống như một người không thận trọng trong vùng đất Lỗ.
Từ ghép thông dụng
鲁莽行事
/lǔmǎng xíngshì/ - hành động bốc đồng
鲁莽驾驶
/lǔmǎng jiàshǐ/ - lái xe ẩu
鲁莽的决定
/lǔmǎng de juédìng/ - quyết định bốc đồng