高调
gāo*diào
-lời nói cao siêuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
高
Bộ: 高 (cao)
10 nét
调
Bộ: 言 (ngôn ngữ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 高 có nghĩa là cao, thể hiện độ cao hoặc mức độ nổi bật.
- Chữ 调 có bộ ngôn 言, liên quan đến lời nói, giọng điệu hoặc điều chỉnh.
→ Kết hợp, 高调 mang nghĩa là nổi bật, phô trương hoặc giọng điệu cao.
Từ ghép thông dụng
高调
/gāo diào/ - phô trương
提高
/tí gāo/ - nâng cao
高兴
/gāo xìng/ - vui mừng
调节
/tiáo jié/ - điều chỉnh
调整
/tiáo zhěng/ - điều chỉnh