XieHanzi Logo

高效

gāo*xiào
-hiệu quả cao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 高 có nghĩa là cao, thường biểu thị chiều cao hoặc sự nâng cao.
  • Chữ 效 bao gồm bộ 攴 (đánh nhẹ) và chữ 交 (giao), thể hiện ý nghĩa của sự tương tác hoặc hành động hiệu quả.

高效 có nghĩa là hiệu quả cao hoặc năng suất cao trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

高效能

/gāo xiào néng/ - năng suất cao

高效率

/gāo xiào lǜ/ - hiệu suất cao

高效益

/gāo xiào yì/ - lợi ích cao